THỦ TỤC XIN GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

1. Văn bản đề nghị cấp mới giấy phép nhập khẩu của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp mới giấy phép nhập khẩu theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với chủng loại trang thiết bị y tế nhập khẩu còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ.
3. Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng quốc tế ISO 13485 hoặc ISO 9001 (sau đây gọi tắt là giấy chứng nhận ISO) của nhà sản xuất còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ.
4. Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho tổ chức, cá nhân thực hiện việc nhập khẩu trang thiết bị y tế theo Mẫu quy định tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Thông tư này (sau đây gọi tắt là giấy ủy quyền) còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ.
5. Tài liệu kỹ thuật mô tả chủng loại trang thiết bị y tế nhập khẩu bằng tiếng Việt theo Mẫu quy định tại Phụ lục số IV ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Cataloge miêu tả các chức năng, thông số kỹ thuật của chủng loại trang thiết bị y tế nhập khẩu.
7. Tài liệu đánh giá lâm sàng và tài liệu hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu hoặc nhà sản xuất đối với trang thiết bị y tế thuộc mục 49 của Phụ lục số I ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Báo cáo kết quả nhập khẩu trang thiết bị y tế đến tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế đối với trường hợp giấy phép nhập khẩu đã hết hạn mà không thực hiện việc gia hạn theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư này. Báo cáo kết quả nhập khẩu trang thiết bị y tế thực hiện theo Mẫu quy định tại Phụ lục số VI ban hành kèm theo Thông tư này.
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHẢI CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng |
Thiết bị chẩn đoán |
||
1. |
Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X |
9022.12.00 9022.13.00 9022.14.00 |
2. |
Hệ thống cộng hưởng từ |
9018.13.00 |
3. |
Máy siêu âm chẩn đoán |
9018.12.00 |
4. |
Hệ thống nội soi chẩn đoán |
9018.19.00 |
5. |
Hệ thống Cyclotron |
9022.90.90 |
6. |
Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT, SPECT, SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131) |
9022.12.00 |
7. |
Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động |
9018.50.00 |
8. |
Máy đo điện sinh lý (Máy điện não, Máy điện tim, Máy điện cơ) |
9018.11.00 9018.19.00 |
9. |
Máy đo điện võng mạc |
9018.50.00 |
10. |
Máy đo độ loãng xương |
9018.12.00 9022.14.00 |
11. |
Máy chụp cắt lớp đáy mắt/ máy chụp huỳnh quang đáy mắt |
9018.50.00 |
12. |
Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm |
9018.12.00 |
13. |
Máy đo/phân tích chức năng hô hấp |
9018.19.00 |
14. |
Máy phân tích sinh hóa |
9027.80.30 |
15. |
Máy phân tích điện giải, khí máu |
9027.80.30 |
16. |
Máy phân tích huyết học |
9027.80.30 |
17. |
Máy đo đông máu |
9027.80.30 |
18. |
Máy đo tốc độ máu lắng |
9027.80.30 |
19. |
Hệ thống xét nghiệm Elisa |
9027.80.30 |
20. |
Máy phân tích nhóm máu |
9027.80.30 |
21. |
Máy chiết tách tế bào |
9027.80.30 |
22. |
Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu |
9027.80.30 |
23. |
Máy định danh vi khuẩn, virút |
9027.80.30 |
24. |
Máy phân tích miễn dịch |
9027.80.30 |
25. |
Chất thử, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế |
3006.20.00 3822.00.10 3822.00.20 3822.00.90 |
Thiết bị điều trị |
||
26. |
Các thiết bị điều trị dùng tia X |
9022.14.00 |
27. |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
9018.90.90 |
28. |
Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư, Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư, Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị áp sát các loại) |
9022.21.00 |
29. |
Máy theo dõi bệnh nhân |
9018.19.00 |
30. |
Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện |
9018.31.90 |
31. |
Dao mổ (điện cao tần, Laser, siêu âm) |
9018.90.30 |
32. |
Kính hiển vi phẫu thuật |
9011.80.00 |
33. |
Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến |
9018.90.30 |
34. |
Máy tim phổi nhân tạo |
9018.90.30 |
35. |
Thiết bị định vị trong phẫu thuật |
9018.90.30 |
36. |
Thiết bị phẫu thuật lạnh |
9018.90.30 |
37. |
Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh |
9018.90.30 |
38. |
Máy gây mê/gây mê kèm thở |
9018.90.30 |
39. |
Máy giúp thở |
9019.20.00 |
40. |
Máy phá rung tim, tạo nhịp |
9018.90.30 |
41. |
Buồng ôxy cao áp |
9019.20.00 |
42. |
Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/tán sỏi nội soi |
9018.90.30 |
43. |
Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u |
9018.12.00 |
44. |
Thiết bị lọc máu |
9018.90.30 |
45. |
Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser Excimer, Phemtosecond Laser, Phaco, Máy cắt dịch kính, Máy cắt vạt giác mạc) |
9018.50.00 |
46. |
Kính mắt, kính áp tròng (cận, viễn, loạn) và dung dịch bảo quản kính áp tròng |
9004.90.10 |
47. |
Máy Laser điều trị dùng trong nhãn khoa |
9018.50.00 |
48. |
Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể |
90.21 3006.40 3006.10 |
49. |
Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh sọ não |
90.21 |